K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4. Match 1–6 with a–f to make questions. Can you remember the answers? Ask and answer the questions with your partner.(Ghép 1–6 với a – f để đặt câu hỏi. Bạn có thể nhớ câu trả lời không? Hỏi và trả lời các câu hỏi với bạn của bạn.)1. How much                                       a. should a bodybuilder have eggs per day?2. How fast                                          b. potassium does a banana contain?3. How high                                       ...
Đọc tiếp

4. Match 1–6 with a–f to make questions. Can you remember the answers? Ask and answer the questions with your partner.

(Ghép 1–6 với a – f để đặt câu hỏi. Bạn có thể nhớ câu trả lời không? Hỏi và trả lời các câu hỏi với bạn của bạn.)
1. How much                                       a. should a bodybuilder have eggs per day?

2. How fast                                          b. potassium does a banana contain?

3. How high                                         c. words can Twista rap in a minute?

4. How often                                        d. was William Sidis when he started reading?

5. How many                                       e. is Mount Everest?

6. How old                                           f. could Carl Lewis run?

2
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
16 tháng 10 2023

1-b         

2-f       

3-e       

4-a           

5-c         

6-d

16 tháng 10 2023

1.B
2.F
3.E
4.A
5.C
6.D
Chúc bạn học tốt mong bạn kết bạn vs mình

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
16 tháng 10 2023

1. How far can you run and swim?

(Bạn có thể chạy và bơi bao xa?)

I can run two kilometers and swim five hundred meters.

(Tôi có thể chạy hai km và bơi năm trăm mét.)

2. How many words can you say in ten seconds?

(Bạn có thể nói bao nhiêu từ trong 10 giây?)

I can say about thirty words in ten seconds.

(Tôi có thể nói khoảng ba mươi từ trong mười giây.)

3. How strict is your teacher?

(Giáo viên của bạn nghiêm khắc như thế nào?)

She’s so strict that we daren’t never be late for school.

(Cô ấy nghiêm khắc đến nỗi chúng tôi không bao giờ dám đi học muộn.)

4. How tall are you?

(Bạn cao bao nhiêu?)

I’m just 1,5 metres tall.

(Tôi chỉ cao 1,5 mét.)

5. How often are you late for school?

(Bạn có thường xuyên đi học muộn không?)

I’m never late for school.

(Tôi không bao giờ đi học muộn.)

6. How cold is your town in winter?

(Thị trấn của bạn lạnh như thế nào vào mùa đông?)

It’s about 15 °C in winter.

(Nhiệt độ khoảng 15 ° C vào mùa đông.)

7. How much does a burger cost?

(Một chiếc bánh mì burger giá bao nhiêu?)

It costs fifty Vietnam dong.

(Nó có giá năm mươi đồng Việt Nam.)

8. How long can you keep your eyes open?

(Bạn có thể mở mắt trong bao lâu?)

Just 5 seconds, I think.

(Tôi nghĩ chỉ 5 giây thôi.)

17 tháng 2 2023

are there - is there - how many - are there - how many

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. Are there any trees in your town or city? – Yes, there are many green trees in Vinh Long city.

(Ở thị trấn hay thành phố của bạn có cây không? – Có, có nhiều cây xanh ở thành phố Vĩnh Long.)

2. Is there a park or a sports centre? – Yes, there are some parks and sports centres.)

(Có công viên hay trung tâm thể thao không? – Có, có một vài công viên và trung tâm thể thao.)

3. How many swimming pools are there? – There is one in district 1.

(Có bao nhiêu hồ bơi? – Có 1 cái ở quận 1.)

4. Are there any exciting places for young people? – Yes, there are entertaining centres and tourism destinations.

(Có nơi nào thú vị cho thanh niên không? – Có, có các trung tâm giải trí và điểm du lịch.)

5. How many people live in your town or city? – There are about 200,000 people in Vinh Long city.

(Có bao nhiêu người ở thị trấn hay thành phố của bạn? – Có khoảng 200,000 người ở thành phố Vĩnh Long.)

18 tháng 2 2023

1 Where did you live when you were younger?

- I lived in Ha Noi when I was younger

2. What did you do last week?

- I played badminton with my friends

3. When did you last go to the cinema?

- I went to the cinema yesterday

4. What film did you see?

- I saw film RED

5. Who did you go with?

- I went with my sister

6. Did you do any sports last week?

- No, I didn’t

7. Did you play any video games yesterday?

- No, I didn’t

8. Did you have fun on your last holiday?

- Yes, I did

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

A: Did you live here when you were younger?

(Bạn đã sống ở đây khi bạn còn nhỏ?)

B: No, I didn’t.

(Không.)

A: What did you do last weekend?

(Bạn đã làm gì vào cuối tuần trước?)

B: I went to a restaurant.

(Tôi đã đến một nhà hàng.)

A: When did you last go to the cinema?

(Lần cuối cùng bạn đến rạp chiếu phim là khi nào?)

B: I last went to the cinema one year ago.

(Lần cuối tôi đến rạp chiếu phim là một năm trước.)

A: What film did you see?

(Bạn đã xem phim gì?)

B: I saw the film “ Fast and Furious”.

(Tôi đã xem bộ phim “Fast and Furious”.)

A: Who did you go with?

(Bạn đã đi với ai?)

B: I went with my friends.

(Tôi đã đi với bạn bè của tôi.)

A: Did you do any sports last weekend?

(Bạn có chơi môn thể thao nào cuối tuần trước không?)

B: No, I didn’t.

(Không, tôi không chơi.)

A: Did you play any video games yesterday?

(Hôm qua bạn có chơi trò chơi điện tử nào không?)

B: No, I didn’t.

(Không, tôi không có.)

A: Did you have fun on your last holiday?

(Bạn có vui trong ngày nghỉ lễ vừa rồi không?)

B: Yes, I did.

(Vâng, tôi có.)

17 tháng 2 2023

1c

2f

3e

4a

5b

6d

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. Is there a sports centre? – Yes, there are many sports centres in Ha Noi.

(Có trung tâm thể thao không? – Có nhiều trung tâm thể thao ở Hà Nội.)

2. Are there any five-star hotel? – Yes, there are many five-star hotels in Ha Noi.

(Có khách sạn 5 sao nào không? – Có nhiều khách sạn 5 sao ở Hà Nội.)

3. Is there an old part? – Yes, there are Old Quarter and many old villages. 

(Có nơi nào cổ xưa không?- Có, khu phố Cổ và nhiều làng cổ.)

4. How many people are there? – There are about 10 million people in Ha Noi.

(Có bao nhiêu người? – Có khoảng 10 triệu người ở Hà Nội.)

5. Is there a good school? – Yes, there are many good national and international schools. 

(Có trường học nào tốt không? – Có, có nhiều trường quốc gia và quốc tế tốt.)

6. Are there any bridges? – Yes, there are many bridges across rivers and streets.

(Có cây cầu nào không? – Có, có nhiều câu bắc qua sông và cầu vượt.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

- How far can you run? – I can run around 10 kilometres.

(Bạn có thể chạy bao xa? - Tôi có thể chạy khoảng 10 km.)

- How tall are you? – I’m between 1.6 and 1.7 metres.

(Bạn cao bao nhiêu? - Tôi cao từ 1,6 đến 1,7 mét.)

- How fast can you ride a bike? – I can ride about 20 kilometres an hour.

(Bạn có thể đi xe đạp nhanh như thế nào? - Tôi có thể đạp xe khoảng 20 km/h.)

- How many students are there in our school? – Around 1,000 students.

(Có bao nhiêu học sinh trong trường của chúng ta? - Khoảng 1.000 sinh viên.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. learn

2. travel

3. become

4. winning, competing

5. do

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. What sports do you want to learn?

(Bạn muốn học môn thể thao nào?)

2. Where do you want to travel?

(Bạn muốn đi du lịch ở đâu?)

3. Do you want to become a star? Why / Why not?

(Bạn có muốn trở thành một ngôi sao? Tại sao tại sao không?)

4. Do you prefer winning or competing in competitions? Why?

(Bạn thích chiến thắng hay cạnh tranh trong các cuộc thi hơn? Tại sao?)

5. Can you do any dangerous sports?

(Bạn có thể chơi bất kỳ môn thể thao nguy hiểm nào không?)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

1 Are you listening to your teacher ?

(Bạn có đang lắng nghe giáo viên của bạn?)

Yes, I am./ No, I’m not.

(Có/ Không.)

2 What is your teacher doing ?

(Giáo viên của bạn đang làm gì?)

He’ s writing on the board. 

(Thầy ấy đang viết trên bảng.)

3 Is the person next to you speaking ?

(Người bên cạnh bạn có đang nói không?)

Yes, he is./ No, he isn’t.

(Có/ Không.)

4 Are you sitting near a window ?

(Bạn có đang ngồi gần cửa sổ không?)

Yes, I am./ No, I’m not.

(Có/ Không.)

5 Are the people in your class talking a lot ?

(Những người trong lớp của bạn có đang nói nhiều không?)

Yes, they are. / No, they aren’t.

(Có/ Không.)

6 What are you thinking ?

(Bạn đang nghĩ gì?)

I’m thinking about my maths lesson. 

(Tôi đang nghĩ về bài học môn toán của mình.)

5 tháng 2 2023

1c

2a

3d

4e

5b

5 tháng 2 2023

1-c

2-a

3-d

4-e

5-b

18 tháng 12 2021

1-b

2-f

3-e

4-a

5-c

6-d

18 tháng 12 2021

1-b

2-f

3-e

4-a

5-c

6-d